Nội dung
Các sao chiếu mệnhBảng sao hạn năm 2024 của nam và nữBảng sao hạn namBảng sao hạn nữBảng tính sao hạn 12 con giáp năm 2024 chi tiếtTuổi TíTuổi SửuTuổi DầnTuổi MãoTuổi ThìnTuổi TỵTuổi NgọTuổi MùiTuổi ThânTuổi DậuTuổi TuấtTuổi HợiKết luậnNăm 2024 đưa chúng ta đến với một chương mới của cuộc sống, nơi mà những bí mật của vận mệnh và sao hạn được khám phá. Bảng tính sao hạn 12 con giáp năm 2024 chi tiết không chỉ là một nguồn thông tin, mà còn là cánh cửa mở ra những hiểu biết sâu sắc về những khía cạnh khác nhau của cuộc sống.
Các sao chiếu mệnh

Sao Chiếu mệnh là một phần quan trọng trong học Cửu Diệu, theo đó, mỗi người sẽ thuộc vào một trong chín sao chiếu mệnh sau đây:
Sao tốt:
- Thái Dương: Đại diện cho sự tỏa sáng, lạc quan, năng lượng tích cực.
- Thái Âm: Biểu tượng của âm nhạc, hòa bình, tình cảm và sự hiểu biết.
- Mộc Đức: Thể hiện tính cách trung thực, tận tụy, và lòng nhân ái.
Sao Xấu:
- La Hầu: Đại diện cho rủi ro, trục trặc và sự chậm trễ.
- Kế Đô: Biểu tượng của thách thức, khó khăn và sự phản đối.
- Thái Bạch: Liên quan đến sự mất mát, trở ngại và thử thách.
Sao Trung:
- Vân Hớn: Đại diện cho sự phát triển, sự nghiệp và thành công.
- Thổ Tú: Biểu tượng của sự ổn định, đất đai, và sự chăm chỉ.
- Thủy Diệu: Liên quan đến nước, sự linh hoạt và trực giác.
Bảng sao hạn năm 2024 của nam và nữ
Bảng sao hạn nam
Dưới đây là thông tin về sao chiếu năm 2024 cho nam mạng theo năm sinh:
- Kế Đô: 1973, 1982, 1991, 2000, 2009
- Vân Hán: 1974, 1983, 1992, 2001, 2010
- Thái Dương: 1975, 1984, 1993, 2002, 2011
- Thái Bạch: 1976, 1985, 1994, 2003, 2012
- Thủy Diệu: 1977, 1986, 1995, 2004, 2013
- Thổ Tú: 1978, 1987, 1996, 2005, 2014
- La Hầu: 1979, 1988, 1997, 2006, 2015
- Mộc Đức: 1980, 1989, 1998, 2007, 2016
- Thái Âm: 1981, 1990, 1999, 2008, 2017

Bảng sao hạn nữ
Dưới đây là thông tin về sao chiếu năm 2024 cho nữ mạng theo năm sinh:
- Thái Dương: 2009, 2000, 1991, 1982, 1973
- La Hầu: 2010, 2001, 1992, 1983, 1974
- Thổ Tú: 2011, 2002, 1993, 1984, 1975
- Thái Âm: 2012, 2003, 1994, 1985, 1976
- Mộc Đức: 2013, 2004, 1995, 1986, 1977
- Vân Hán: 2014, 2005, 1996, 1987, 1978
- Kế Đô: 2015, 2006, 1997, 1988, 1979
- Thủy Diệu: 2016, 2007, 1998, 1989, 1980
- Thái Bạch: 2017, 2008, 1999, 1990, 1981

Bảng tính sao hạn 12 con giáp năm 2024 chi tiết
Tuổi Tí
Thông tin về các tuổi Tý và sao - hạn tương ứng cho nam mạng và nữ mạng năm 2024:
Tuổi Mậu Tý (2008):
- Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
- Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Tuổi Bính Tý (1996):
- Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ, Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
- Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ, Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Giáp Tý (1984):
- Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận, Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền
- Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận, Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền
Tuổi Nhâm Tý (1972):
- Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương, Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
- Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương, Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Tuổi Canh Tý (1960):
- Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ, Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
- Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ, Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Mậu Tý (1948):
- Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Thiên La, Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương
- Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Thiên La, Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

Tuổi Sửu
Dưới đây là thông tin về các tuổi Sửu và sao - hạn tương ứng cho nam mạng và nữ mạng năm 2024:
Tuổi Kỷ Sửu (2009):
- Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng, Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
- Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng, Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
Tuổi Tân Sửu (1961):
- Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo, Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
- Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo, Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Tuổi Quý Sửu (1973):
- Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng, Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
- Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng, Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
Tuổi Ất Sửu (1985):
- Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh, Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
- Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh, Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
Tuổi Đinh Sửu (1997):
- Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo, Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
- Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo, Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Tuổi Kỷ Sửu (1949):
- Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận, Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền
- Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận, Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền
Tuổi Dần
Tuổi Canh Dần (2010):
- Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
- Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
Tuổi Mậu Dần (1998):
- Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
- Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
Tuổi Bính Dần (1986):
- Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
- Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
Tuổi Giáp Dần (1974):
- Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
- Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
Tuổi Nhâm Dần (1962):
- Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
- Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
Tuổi Canh Dần (1950):
- Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
- Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
Tuổi Mão
Tuổi Tân Mão (2011):
- Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
- Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền
Tuổi Kỷ Mão (1999):
- Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
- Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Tuổi Đinh Mão (1987):
- Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
- Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Ất Mão (1975):
- Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
- Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền
Tuổi Quý Mão (1963):
- Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
- Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Tuổi Tân Mão (1951):
- Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
- Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Thìn
Tuổi Nhâm Thìn (2012):
- Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
- Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
Tuổi Canh Thìn (2000):
- Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
- Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
Tuổi Mậu Thìn (1988):
- Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
- Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Tuổi Bính Thìn (1976):
- Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
- Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền
Tuổi Giáp Thìn (1964):
- Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
- Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
Tuổi Nhâm Thìn (1952):
- Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
- Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Tuổi Tỵ
Tuổi Tân Tỵ (2001):
- Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
- Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
Tuổi Kỷ Tỵ (1989):
- Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
- Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
Tuổi Đinh Tỵ (1977):
- Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
- Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
Tuổi Ất Tỵ (1965):
- Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
- Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
Tuổi Quý Tỵ (1953):
- Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
- Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Ngọ
Tuổi Nhâm Ngọ (2002):
- Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận, Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền
- Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận, Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền
Tuổi Canh Ngọ (1990):
- Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương, Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
- Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương, Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Tuổi Mậu Ngọ (1978):
- Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ, Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
- Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ, Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Bính Ngọ (1966):
- Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Thiên La, Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương
- Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Thiên La, Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương
Tuổi Giáp Ngọ (1954):
- Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương, Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
- Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương, Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Tuổi Mùi
Tuổi Quý Mùi (2003):
- Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh, Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
- Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh, Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
Tuổi Tân Mùi (1991):
- Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng, Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
- Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng, Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
Tuổi Kỷ Mùi (1979):
- Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo, Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
- Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo, Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Tuổi Đinh Mùi (1967):
- Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận, Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền
- Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận, Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền
Tuổi Ất Mùi (1955):
- Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng, Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
- Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng, Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Thân
Tuổi Giáp Thân (2004):
- Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ, Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ
- Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ, Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Nhâm Thân (1992):
- Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La, Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
- Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La, Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
Tuổi Canh Thân (1980):
- Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển, Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
- Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển, Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
Tuổi Mậu Thân (1968):
- Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh, Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
- Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh, Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
Tuổi Bính Thân (1956):
- Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng, Sao La Hầu - Hạn Địa Võng
- Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng, Sao La Hầu - Hạn Địa Võng
Tuổi Dậu
Tuổi Ất Dậu (2005):
- Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo, Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh
- Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo, Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh
Tuổi Quý Dậu (1993):
- Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận, Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển
- Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận, Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển
Tuổi Tân Dậu (1981):
- Nam mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương, Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
- Nữ mạng: Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương, Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
Tuổi Kỷ Dậu (1969):
- Nam mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ, Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
- Nữ mạng: Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ, Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Đinh Dậu (1957):
- Nam mạng: Sao Thái Dương - Hạn Thiên La, Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương
- Nữ mạng: Sao Thái Dương - Hạn Thiên La, Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

Tuổi Tuất
Tuổi Bính Tuất (2006):
- Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo, Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
- Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo, Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Tuổi Giáp Tuất (1994):
- Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh, Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
- Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh, Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
Tuổi Nhâm Tuất (1982):
- Nam mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng, Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
- Nữ mạng: Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng, Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
Tuổi Canh Tuất (1970):
- Nam mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo, Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
- Nữ mạng: Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo, Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
Tuổi Mậu Tuất (1958):
- Nam mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận, Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển
- Nữ mạng: Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận, Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển
Tuổi Hợi
Tuổi Đinh Hợi (2007):
- Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển, Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
- Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển, Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
Tuổi Ất Hợi (1995):
- Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ, Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ
- Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ, Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Quý Hợi (1983):
- Nam mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La, Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
- Nữ mạng: Sao Vân Hán - Hạn Thiên La, Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
Tuổi Tân Hợi (1971):
- Nam mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển, Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
- Nữ mạng: Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển, Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
Tuổi Kỷ Hợi (1959):
- Nam mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh, Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
- Nữ mạng: Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh, Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Kết luận
Bảng tính sao hạn 12 con giáp năm 2024 trở thành một công cụ hữu ích, giúp chúng ta nhìn rõ hơn vào các cung bậc cảm xúc, may mắn và thách thức mà mỗi con giáp sẽ trải qua. Năm nay, mong bạn sẽ có cơ hội để tận hưởng những điều tốt lành nhất và học hỏi từ những thử thách.
------------------------------------------
Thegioinem.com - Lựa chọn cho giấc ngủ ngon
Khi mua nệm bạn nên cân nhắc lựa chọn các sản phẩm nệm cao su, nệm lò xo, nệm cao su Vạn Thành do chất lượng nệm tốt và có giá thành khá phải chăng. Thế nhưng nếu bạn không muốn bỏ ra số tiền quá lớn để mua nệm thì có thể tham khảo qua nệm trả góp.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Nhấn “Quan tâm” Zalo OA của Thế Giới Nệm để nhận các ưu đãi đặc biệt: https://zalo.me/816994836045545813
Website: https://thegioinem.com/
Thế Giới Nệm - Lựa chọn cho giấc ngủ ngon
- Trụ sở văn phòng: 361-365 Tân Sơn Nhì, P.Tân Thành, Q.Tân Phú, TP.HCM
- Hotline tư vấn sản phẩm: 0707 325 325
- Hotline hậu mãi, CSKH: 0906 863 325
- Hệ thống cửa hàng: https://thegioinem.com/stores
- Fanpage: https://www.facebook.com/thegioinemcom
- Zalo: https://zalo.me/816994836045545813
- Email: thegioinem.com@gmail.com
(0 đánh giá)
(0 Hài lòng)
(0 Bình thường)
(0 Không hài lòng)
(0 Rất tệ)