Nội dung
Xuất hành đầu năm là gì?Ngày - Giờ tốt để xuất hành đầu năm 2024Xuất hành ngày mùng 1 Tết: Xuất hành ngày Mùng 2 Tết:Xuất hành ngày Mùng 4 Tết:Hướng xuất hành đầu năm 2024 tốtMột số lưu ý khi xuất hành đầu năm mà bạn cần phải biếtKết luậnĐể có thể thu hút vận khí tốt lành vào những ngày đầu năm, người dân Việt Nam từ lâu đã bày ra phong tục xuất hành. Đây là nét đẹp truyền thống mang rất nhiều ý nghĩa đặc biệt. Hãy để Thế Giới Nệm bày bạn cách xem ngày - giờ đẹp xuất hành đầu năm 2024 cho 12 con giáp ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Xuất hành đầu năm là gì?
Xuất hành đầu năm mới là nét văn hóa truyền thống của người Việt Nam, được thực hiện vào ngày đầu tiên của năm mới. Mọi người sẽ ra khỏi nhà, đi thăm người quen, bạn bè, ... để chúc Tết, hỏi han, tặng quà, rồi về nhà.
Việc triển khai tục xuất hành phải được thực hiện nghiêm túc. Bởi theo quan niệm của người xưa, mỗi dịp Tết Nguyên đán là khởi đầu của một năm mới, xuất hành đúng thời điểm, địa lợi thì mưa thuận gió hòa, quanh năm mùa màng bội thu. Trước khi xuất hành thường mọi người phải tìm hiểu trước giờ và hướng đi phù hợp với tuổi hay cung mệnh. Điều này có ý nghĩa giúp mang lại nhiều được may mắn và thuận lợi trong năm mới.
Ngoài ra, xuất hành còn thể hiện sự gắn kết tình cảm và mong mọi điều tốt lành sẽ đến với người thân và gia đình, cầu chúc những điều tốt đẹp sẽ đến với nhau.
Ngày - Giờ tốt để xuất hành đầu năm 2024
Ngày - Giờ xuất hành luôn là yếu tố quan trọng trong ngày đầu năm mới, được rất nhiều người quan tâm, vì nó sẽ ảnh hưởng đến vận khí cả năm như gặp được nhiều tài lộc và may mắn nếu chọn ngày giờ tốt, hoặc gặp xui xẻo nếu phạm phải ngày giờ xấu. Theo các chuyên gia phong thủy, tết Quý Mão 2023 bạn nên chọn xuất hành vào những ngày đầu năm sau đây: mùng 1, mùng 2 hoặc là mùng 4 Tết.
-
Xuất hành ngày mùng 1 Tết:
Mùng 1 Tết Nguyên Đán - tức thứ 7 ngày 10/02/2024: Theo lịch vạn niên, mùng 1 tết là ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa], tháng Bính Dần [Hành: Hỏa], gia chủ có thể xuất hành để cầu tài lộc hoặc sức khỏe đều tốt.
- Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Theo quan niệm xưa, ngày mùng 1 Tết chính là thời điểm đất trời giao hòa, là ngày đầu tiên và khơi nguồn mọi năng lượng của năm mới nên được coi là đạt cát. Vì thế, hầu hết các gia đình Việt Nam đều xem ngày - giờ xuất hành tốt và phù hợp để cầu mong mọi điều may mắn, cát lành đến với gia đình mình.
-
Xuất hành ngày Mùng 2 Tết:
Mùng 2 Tết Nguyên Đán tức Chủ nhật ngày 11/02/2024 - ngày Ất Tỵ [Hành: Hỏa], tháng Bính Dần [Hành: Hỏa] - Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường].
Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Giờ xuất hành:
- Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Hướng xuất hành: Hỷ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Nếu không đủ điều kiện để xuất hành vào Mùng 1 Tết thì Mùng 2 vẫn là ngày tốt mà bạn có thể lựa chọn. Mùng 2 sẽ mang lại rất nhiều may mắn và thành công hơn trong công việc, vì vậy ngày này sẽ rất phù hợp với các gia đình làm nông, kinh doanh hoặc các bạn trẻ đang có nhu cầu phát triển sự nghiệp
-
Xuất hành ngày Mùng 4 Tết:
Mùng 4 Tết tức thứ 3 ngày 13/02/2024 - ngày Đinh Mùi [Hành: Thủy], tháng Bính Dần [Hành: Hỏa]: Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Giờ xuất hành:
- Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Hướng xuất hành: Hỷ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Bắc
Hướng xuất hành đầu năm 2024 tốt
Bên cạnh chọn ngày - giờ thì hướng xuất hành cũng quan trọng không kém. Để có thể thu hút nhiều vận khí tốt, bạn cần quan tâm đến hướng xuất hành đầu năm 2023 hợp phong thủy.
Theo các chuyên gia phong thủy, hướng xuất hành được chia làm 3 dạng như sau:
- Hướng Hỷ thần: Khi xuất hành sẽ đem lại điều tốt đẹp, may mắn.
- Hướng Tài thần: Khi xuất hành sẽ đem lại tài lộc, giàu có.
- Hướng Hạc thần: Khi xuất hành sẽ đem lại tai ương, hoại họa.
Như vậy, hướng “Hỷ thần” và “Tài thần” là 2 hướng xuất hành rất tốt nên lựa chọn. Còn hướng “Hạc thần” là hướng xấu mà chúng ta cần tránh.
Mỗi ngày sẽ có hướng xuất hành khác nhau. Vậy nên, tùy theo ngày mà nên bạn chọn hướng đi sao phù hợp nhất. Lựa chọn hướng xuất hành tốt sẽ giúp mọi sự khởi đầu đều thuận lợi và giúp may mắn cho cả năm.
Trong phong thủy thường chia thành 8 hướng, mỗi hướng ứng với quẻ vị và ngũ hành khác nhau:
- Hướng Nam: ứng với Quẻ Ly, hành Hỏa.
- Hướng Bắc: ứng với Quẻ Khảm, hành Thủy.
- Hướng Đông: ứng với Quẻ Chấn, hành Mộc.
- Hướng Tây: ứng với Quẻ Đoài, hành Kim.
- Hướng Đông Nam: ứng với Quẻ Tốn, hành Mộc.
- Hướng Đông Bắc: ứng với Quẻ Chấn, hành Thổ.
- Hướng Tây Nam: ứng với Quẻ Khôn, hành Thổ.
- Hướng Tây Bắc: ứng với Quẻ Càn, hành Kim.
Tham khảo các hướng tốt ứng với các ngày xuất hành đầu năm Quý Mão 2024:
- Mùng 1 Tết: Hỷ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam
- Mùng 2 Tết: Hỷ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
- Mùng 4 Tết: Hỷ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Bắc
Một số lưu ý khi xuất hành đầu năm mà bạn cần phải biết
Sau khi đã chọn được ngày - giờ và hướng xuất hành phù hợp thì bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề sau đây để tránh phá hủy vận tốt của năm mới.
- Tránh mặc các trang phục, quần áo có màu trắng và đen
- Không xuất hành về nhà ngoại vào các mùng 1, 4 và 5 Tết
- Nên cầu phúc ở đền và chùa thay vì cầu tài lộc
- Nên làm các việc tốt lành
- Tuyệt đối không được xuất hành trong ngày mùng 5 Tết
- Kiêng kỵ nói những chuyện buồn bã, xui xẻo trong ngày Tết
- Xuất hành đón Tết năm 2023 với tâm trạng vui tươi
Kết luận
Nhìn chung, xuất hành là phong tục có từ rất lâu của dân tộc ta, nhưng đến hiện nay nó vẫn được lưu giữ và được rất nhiều người áp dụng. Tất cả đều nói lên vẻ đẹp khi mang ý nghĩa cầu mong sự tốt lành đến với tất cả mọi người. Hy vọng với cách xem ngày - giờ đẹp xuất hành đầu năm 2024 cho 12 con giáp mà Thegioinem.com đã chia sẻ trong bài viết này có thể giúp bạn và gia đình chào đón một năm mới vạn sự như ý!
--------------------------------
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Thegioinem.com - Lựa chọn cho giấc ngủ ngon
Địa chỉ: 365 Tân Sơn Nhì, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Website: https://thegioinem.com/
Hotline: 0707 325 325
Fanpage: https://www.facebook.com/thegioinemcom/
Thế Giới Nệm - Lựa chọn cho giấc ngủ ngon
- Trụ sở văn phòng: 361-365 Tân Sơn Nhì, P.Tân Thành, Q.Tân Phú, TP.HCM
- Hotline tư vấn sản phẩm: 0707 325 325
- Hotline hậu mãi, CSKH: 0906 863 325
- Hệ thống cửa hàng: https://thegioinem.com/stores
- Fanpage: https://www.facebook.com/thegioinemcom
- Zalo: https://zalo.me/816994836045545813
- Email: thegioinem.com@gmail.com
(6 đánh giá)
(4 Hài lòng)
(2 Bình thường)
(0 Không hài lòng)
(0 Rất tệ)